CALCIUM PROPIONATE
Xuất xứ : Trung QuốcQuy cách : 25kg/bao
CÔNG TY TNHH HOÁ CHẤT THÀNH PHƯƠNG
74 Bàu Cát 3, P.14, Q. Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh, VN
74 Bàu Cát 3, P.14, Q. Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh, VN
Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm : CALCIUM PROPIONATE
Tên thương mại : Calcium propanoate, Mycoban, Calcium dipropionate, Calcium dipropanoate
Mô tả : Tinh thể màu trắng dạng rắn hoặc dạng bột
Chỉ số quốc tế : E282 (INS 282)
Công thức hóa học : C6H10CaO4
Khối lượng phân tử : 186,2192g/mol
Điểm nóng chảy : khoảng 132°C
Độ tan : Tan tốt trong nước : 49g/100ml (0°C); 55,8g/100ml (100°C). Tan ít trong methanol, ethanol và không tan trong acetone, benzene.
1. Quy cách đóng gói
_Khối lượng : 25kg/bao
_Bao bì : Bao PE, bao giấy Kraft đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp quy định của Bộ Y tế về bao gói thực phẩm.
2. Ứng dụng của calcium propionate
2.1 Tính pháp lý
_Được Bộ Y tế cho phép sử dụng, thuộc Phụ lục 1 Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)
_Được Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Tổ chức Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO) cho phép sử dụng với liều lượng ADI không giới hạn.
_Được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn.
2.2 Mục đích sử dụng
Calcium propionate là chất phụ gia thực phẩm, thuộc nhóm chất bảo quản thực phẩm. Calcium propionate thường được dùng trong thực phẩm tự nhiên đóng gói, các loại bánh nướng do có tính ức chế vi sinh vật. Tác dụng chính của nó là giúp chống mốc, ngăn chặn tái kết tinh trong bánh mì, kéo dài thời gian sử dụng cho thực phẩm.
Chất bảo quản calcium propionate có thể được dùng cho các sản phẩm bánh mì nướng.
2.3 Tỷ lệ sử dụng
_Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BYT văn bản hợp nhất về hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm.
_Một số nhóm thực phẩm phổ biến được hướng dẫn trong quy định của Bộ Y tế như sau:
+ Pho mát tươi : hàm lượng tối đa được sử dụng là 3000mg/kg
+ Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt), chỉ bao gồm các dòng pho mát Gouda, Havarti, Samsoe, Emmental, Tilsiter và Saint-Paulin: hàm lượng tối đa được sử dụng là 3000mg/kg
+ Pho mát whey protein: hàm lượng tối đa được sử dụng là 3000mg/kg
+ Ngoài ra còn một số nhóm thực phẩm khác được quy định theo GMP (thực hành sản xuất tốt)
_Hiện tại, chất bảo quản E282 vẫn được các tổ chức y tế trong nước và quốc tế công nhận là an toàn trong phạm vi cho phép. Tuy vậy, quý doanh nghiệp cần kiểm soát liều lượng để tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra với người tiêu dùng.
3. Thời hạn sử dụng và bảo quản
_Thời hạn sử dụng : 03 năm kể từ ngày sản xuất và chưa mở bao
_Cách bảo quản : tại nơi khô, thoáng mát
Tên thương mại : Calcium propanoate, Mycoban, Calcium dipropionate, Calcium dipropanoate
Mô tả : Tinh thể màu trắng dạng rắn hoặc dạng bột
Chỉ số quốc tế : E282 (INS 282)
Công thức hóa học : C6H10CaO4
Khối lượng phân tử : 186,2192g/mol
Điểm nóng chảy : khoảng 132°C
Độ tan : Tan tốt trong nước : 49g/100ml (0°C); 55,8g/100ml (100°C). Tan ít trong methanol, ethanol và không tan trong acetone, benzene.
1. Quy cách đóng gói
_Khối lượng : 25kg/bao
_Bao bì : Bao PE, bao giấy Kraft đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp quy định của Bộ Y tế về bao gói thực phẩm.
2. Ứng dụng của calcium propionate
2.1 Tính pháp lý
_Được Bộ Y tế cho phép sử dụng, thuộc Phụ lục 1 Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)
_Được Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Tổ chức Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO) cho phép sử dụng với liều lượng ADI không giới hạn.
_Được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn.
2.2 Mục đích sử dụng
Calcium propionate là chất phụ gia thực phẩm, thuộc nhóm chất bảo quản thực phẩm. Calcium propionate thường được dùng trong thực phẩm tự nhiên đóng gói, các loại bánh nướng do có tính ức chế vi sinh vật. Tác dụng chính của nó là giúp chống mốc, ngăn chặn tái kết tinh trong bánh mì, kéo dài thời gian sử dụng cho thực phẩm.
Chất bảo quản calcium propionate có thể được dùng cho các sản phẩm bánh mì nướng.
2.3 Tỷ lệ sử dụng
_Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BYT văn bản hợp nhất về hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm.
_Một số nhóm thực phẩm phổ biến được hướng dẫn trong quy định của Bộ Y tế như sau:
+ Pho mát tươi : hàm lượng tối đa được sử dụng là 3000mg/kg
+ Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt), chỉ bao gồm các dòng pho mát Gouda, Havarti, Samsoe, Emmental, Tilsiter và Saint-Paulin: hàm lượng tối đa được sử dụng là 3000mg/kg
+ Pho mát whey protein: hàm lượng tối đa được sử dụng là 3000mg/kg
+ Ngoài ra còn một số nhóm thực phẩm khác được quy định theo GMP (thực hành sản xuất tốt)
_Hiện tại, chất bảo quản E282 vẫn được các tổ chức y tế trong nước và quốc tế công nhận là an toàn trong phạm vi cho phép. Tuy vậy, quý doanh nghiệp cần kiểm soát liều lượng để tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra với người tiêu dùng.
3. Thời hạn sử dụng và bảo quản
_Thời hạn sử dụng : 03 năm kể từ ngày sản xuất và chưa mở bao
_Cách bảo quản : tại nơi khô, thoáng mát
Danh mục sản phẩm
- Bánh kẹo
- Bánh nướng các loại
- Cao su Latex
- Chất tẩy rửa
- Chế biến hải sản
- Chế biến thịt
- Các loại nước tương, nước chấm
- Dược phẩm
- Dầu nhờn/xăng
- Dầu thực vật
- Dầu/khí
- Dệt nhuộm
- Gốm sứ
- Hóa mỹ phẩm
- Mì ăn liền
- Mút xốp
- Mực in
- Ngành cao su
- Ngành giấy
- Ngành nhựa
- Ngành sơn
- Nuôi trồng thủy sản
- Nước giải khát
- Phân bón
- Sản xuất bia
- Sản xuất bột mì
- Sản xuất bột ngọt
- Sản xuất và tinh luyện đường
- Thuốc lá
- Thuộc da
- Thủy tinh
- Thức ăn chăn nuôi
- Xi mạ đánh bóng kim loại
- Xây dựng
- Xử lý gỗ
- Xử lý nước và chất thải
- Các ngành khác